Đặc điểm Đá vỏ chai

Trong quyển Lịch sử tự nhiên của Pliny đề cập đến thủy tinh núi lửa với tên gọi là "Obsidianus", vì nó được đặt tên theo một loại đá được tìm thấy ở Ethiopia bởi Obsius.[3]

Obsidian là một loại giống như khoáng vật, nhưng không phải khoáng vật thật sự bởi nó là thủy tinh, không kết tinh; thêm vào đó thành phần của nó quá phức tạp để tạo thành một loại khoáng vật riêng biệt. Đôi khi nó được xếp vào nhóm á khoáng vật. Mặc dù obsidian có màu tối giống các đá mafic như basalt, nhưng thành phần của nó là siêu felsic. Obsidian chứa chủ yếu là SiO2 (silic điôxít), thường từ 70% trở lên. Các đá kết tinh có thành phần giống obsidian gồm granitrhyolit. Vì obsidian không bền trên bề mặt Trái Đất (theo thời gian chúng phân hủy thành các tinh thể khoáng hạt mịn), nên obsidian được tìm thấy có tuổi không sớm hơn kỷ Creta. Quá trình phong hóa obsidian được tăng lên với sự có mặt của nước. Obsidian có hàm lượng nước thấp khi còn tươi (chưa bị phong hóa), ít hơn 1% nước theo khối lượng,[4] nhưng chúng có thể bị hydrat hóa khi tiếp xúc với nước ngầm tạo thành perlit.

Obsidian tinh khiết thường có màu tối, tuy nhiên màu có thể thay đổi tùy thuộc vào lượng tạp chất. Sắtmagiê làm cho obsidian có màu lục sẫm đến đen. Có rất ít mẫu được tìm thấy ở dạng gần như không màu. Trong một số đá, bao thể cristobalit nhỏ, tròn, màu trắng ở dạng thủy tinh đen tạo ra kiến trúc đốm hay bông tuyết (gọi là bông tuyết obsidian). Nó có thể chứa các kiểu mẫu bong bóng khí còn tồn đọng lại khi dung nham phun trào, xếp thành lớp dọc theo các lớp đá được tạo ra khi đá nóng chảy chảy thành dòng trước khi nguội lạnh. Các bong bóng này có thể tạo ra các hiệu ứng đẹp như ánh vàng (ánh obsidian) hay màu sắc lấp lánh, hoặc màu sắc giống như cầu vồng (cầu vồng obsidian).

  • Núi thủy tinh, một dòng obsidian lớn ở núi lửa Medicine Lake
  • Theo chiều đồng hồ từ trên: obsidian, pumicerhyolit (màu sáng)
  • Bông tuyết obsidian
  • Cầu vồng obsidian

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đá vỏ chai http://books.google.com.au/books?id=HlwUo0IccoMC&p... http://www.em.gov.bc.ca/mining/GeolSurv/MetallicMi... http://www.scielo.cl/scielo.php?pid=S0716-02082004... http://www.scielo.cl/scielo.php?pid=S0716-02082005... http://www.encyclopedia.com/doc/1O27-obsidian.html http://www.finescience.com/commerce/ccc1065-obsidi... http://mineral.galleries.com/minerals/mineralo/obs... http://www.nytimes.com/2010/04/06/science/06archeo... http://www.obsidianlab.com/image_maps/image_maps.h... http://www.sourcecatalog.com/or/s_or.html